danh từ | dt. Tiếng gọi sự-vật về tự-loại trong ngữ-pháp: Sách, vở, giấy, bút là những danh-từ // (R) Tiếng dùng riêng cho từng môn học đặc-biệt: Danh-từ khoa-học, danh-từ triết-học. |
danh từ | - dt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng, thường làm chủ ngữ trong câụ 2. Từ dùng trong khẩu ngữ thay cho thuật ngữ: danh từ khoa học. |
danh từ | dt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng, thường làm chủ ngữ trong câu. 2. Từ dùng trong khẩu ngữ thay cho thuật ngữ: danh từ khoa học. |
danh từ | dt (H. từ: tiếng hay tập hợp tiếng biểu thị một ý nghĩa) 1. Loại từ dùng trong ngữ pháp để chỉ người, vật, sự việc: Danh từ chung và danh từ riêng 2. Từ dùng làm thuật ngữ: Quyển Danh từ khoa học của Hoàng Xuân Hãn. |
danh từ | dt. 1. Tiếng dùng để gọi một người, một vật hay một sự gì: Chón, dĩa, sách-vở, danh-phẩm là danh-từ. Xt. Nhân-danh. 2. Tiếng dùng riêng về một môn học nào. // Danh-từ khoa học. Danh-từ triết-học. |
danh từ | Một loại từ dùng để chỉ người, vật, hay sự vật. |
danh từ | Tên chữ: Các danh-từ về hoá-học. |
Chứ ngày tôi lấy thầy... (Bà đã theo các con chồng mà thay tiếng thầy vào tiếng cậu , vì cái danh từ " cậu mợ " tuy có lợi cho bà hơn , nhưng không còn được tự nhiên và thích hợp với cái tuổi khá cao của hai người nữa). |
Hơn thế mỗi lần nghe đọc đến tên Lương , Hồng lại chau mày suy nghĩ , tìm tòi và không nhớ ra là ai , trừ khi trong câu chuyện , Nga đặt theo liền tên cái danh từ " anh chàng ném hoa ". |
Ra đồng cô cũng táo tợn tán tỉnh đủ mọi chuyện xô bồ tục tĩu , tán cả chuyện thời cuộc làm ăn đầy những danh từ mới lạ , có khi chả hiểu nó là cái gì , quen mồm thì nói. |
Chỉ có thằng hâm mới lên án người khác làm ăn không chính đáng : Châu cũng đã có lần thách thức và dễu : “Này , cái dũng sĩ của anh mà đổi được mớ rau muống khỏi phải xếp hàng thì cũng giá trị lắm rồi , đừng sĩ diện hão với danh từ sang trọng ấy. |
Từ hơn mười năm trước , đánh ”cắp“ được tình yêu của Châu như cô nói , dù không còn yêu vợ , Toàn vẫn quyết định duy trì một gia đình song song với một tình yêu mà sau này người ta gọi nó bằng cái danh từ không lấy gì làm đẹp đẽ : “Bồ“. |
Thực ra thì bấy giờ tôi cũng không hiểu hết ý nghĩa của danh từ " độc lập " là ra sao cả. |
* Từ tham khảo:
- danh từ khoa học
- danh từ riêng
- danh tướng
- danh ưu
- danh vị
- danh vọng