danh vọng | dt. Danh-tiếng và đức-vọng: Cây cao thì gió càng lay, Càng cao danh-vọng càng dày gian-truân (CD). |
danh vọng | - dt. (H. vọng: trông ngóng) Địa vị cao được người ta tôn trọng: Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân (cd). |
danh vọng | dt. Tiếng tăm và uy tín của riêng mình: đạt danh vọng cao o thèm khát danh vọng. |
danh vọng | dt (H. vọng: trông ngóng) Địa vị cao được người ta tôn trọng: Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân (cd). |
danh vọng | dt. Danh-dự và trọng vọng. |
danh vọng | d. Danh giá khiến người ta tôn trọng. |
danh vọng | Có danh tiếng, có đức vọng: Một bậc danh-vọng trong nước. |
Đó là danh vọng. |
Nhớ lại mấy tháng trước đây khi Minh cứ một hai đòi chết cho bằng được vì không chịu đựng nổi cảnh mù mà thấy dở khóc dở cười ! Nàng nghĩ thầm : " Chẳng lẽ ham danh vọng đến độ sợ rằng đến khi sáng mắt rồi thì không viết văn được nữa hay sao ?”. |
Không lẽ chàng vì muốn viết văn cho hay , muốn bay cao lên trên đài danh vọng nên đã biến cảnh mù từ tật nguyền trở thành một phương tiện để thành công. |
Rồi nàng nghĩ đến ngày Minh phục hồi được thị giác trông thấy nhan sắc của nàng hiện tại thì lúc đó chàng sẽ xử trí ra sao ? Liệu chàng có còn yêu thương nàng đằm thắm được nữa không ? Nàng đã được đọc nhiều chuyện cổ tích , nhiều anh nhà quê thi đỗ trạng nguyên được vua chiêu mộ làm phò mã , hay tệ lắm thì cũng lọt vào mắt xanh những người đẹp con tể tướng... Những chàng Trạng Nguyên kia sau đó liền bỏ vợ đi theo tiếng gọi của danh vọng giàu sang phú quý. |
Nàng không ngại hy sinh , vất vả chạy ngược chạy xuôi , ăn uống kham khổ... Nàng không màng đến tiền tài danh vọng. |
Thành sẽ cười nhã nhặn và kín đáo , nhận lời khen ấy như một người không quan tâm đến sự nhỏ mọn về danh vọng ấy. |
* Từ tham khảo:
- danh xưng học
- danh y
- dành
- dành
- dành dành
- dành dành bắc