danh từ chung | dt. Danh từ dùng để định danh chung cho các lớp sự vật cùng loại. |
danh từ chung | Danh từ chỉ những vật cùng loại. [thuộc danh từ]. |
Kẻ là danh từ chung gọi một vùng đất , ví dụ như Kẻ Mọc , Kẻ Láng , kẻ Mơ , "đất Kẻ Giàn , quan Kẻ Vẽ". |
Người ta nói nhất nghệ tinh nhất thân vinh , còn với tôi , nghệ thuật chính là ddanh từ chungnói lên nghề của tôi đang hướng tới một nghệ sĩ đa năng không chỉ hát mà còn diễn xuất , viết sách , biên kịch và sắp tới là đạo diễn. |
Sự kinh hoàng bên trong khu nhà thương sang trọng này nổi tiếng đến mức biệt danh của nó Bedlam đã trở thành một ddanh từ chungchỉ các bệnh viện tâm thần hoặc dùng để miêu tả những điều điên rồ , hỗn loạn. |
* Từ tham khảo:
- danh từ riêng
- danh tướng
- danh ưu
- danh vị
- danh vọng
- danh xưng