danh từ riêng | dt. Danh từ dùng để định danh những sự vật đối tượng riêng lẻ. |
danh từ riêng | Danh từ chỉ tên riêng một người, một địa điểm, một con vật. [thuộc danh từ]. |
Nhận định về loại nội công tâm pháp này , Chưởng môn Thăng Long Võ Đạo Nguyễn Văn Thắng , người được mệnh danh "Đông Nam Á đệ nhất nội công" nói : "Theo tôi hiểu thì nhân điện là ddanh từ riêngchỉ các trung tâm lực hay còn gọi là luân xa , là đại huyệt bên đông y. Khi người ta kích thích mạnh vào các trung tâm huyệt , ví dụ điểm huyệt hẹn giờ có thể gây bế khí hay gây phản ứng tắt các dòng sinh lực làm mê đối tượng. |
Có thể đó là 1 ddanh từ riênghọ tự đặt. |
* Từ tham khảo:
- danh ưu
- danh vị
- danh vọng
- danh xưng
- danh xưng học
- danh y