danh tiết | dt. Danh-dự và tiết-tháo hay tiết-hạnh: Cho tròn danh-tiết. |
danh tiết | dt. Danh dự và tiết tháo: Trăm năm danh tiết cũng vì đêm nay (Truyện Kiều). |
danh tiết | dt (H. tiết: đốt tre; khí tiết) Danh dự và khí tiết của một người: Trăm năm danh tiết cũng vì đêm nay (K). |
danh tiết | dt. Danh-dự và tiết tháo: Giữ tròn danh-tiết. |
danh tiết | d. Danh dự và tiết tháo, trinh tiết: Trăm năm danh tiết cũng vì hôm nay (K). |
danh tiết | Danh tiếng và tiết-tháo: Trăm năm danh tiết cũng vì đêm nay (K). |
Bẩm bà lớn , vì con yêu anh... vì con yêu ông Lộc mà con đã hy sinh hết cả danh tiết cùng tính mệnh của con. |
Hãng cũng đã làm việc với các ngân hàng để giúp ngân hàng nắm bắt hệ thống nhận diện khuôn mặt trong những tháng tới nguồn tin nặc ddanh tiếtlộ. |
Ông Assange luôn bác bỏ các cáo buộc này và cho rằng động cơ thực sự của động thái trên là việc dẫn độ ông từ Thụy Điển sang Mỹ , nơi ông phải đối mặt với tội ddanh tiếtlộ bí mật nhà nước. |
* Từ tham khảo:
- danh từ chung
- danh từ khoa học
- danh từ riêng
- danh tướng
- danh ưu
- danh vị