danh tài | dt. Người tài-giỏi nổi tiếng. |
danh tài | Nh. Tài danh. |
danh tài | dt (H. tài: tài năng) Người có tài nổi tiếng: Thương tiếc một danh tài mới từ trần. |
danh tài | dt. Tài có tiếng-tăm. |
danh tài | d. Người có tài nổi tiếng. |
Ngoài ra , về mặt phong thủy thì điều này cũng khiến tài lộc , của cải trong gia đình không ổn định , thậm chí dẫn đến nguy cơ công ddanh tàilộc đi xuống , tiền của thất thoát. |
Hợi không chỉ có nhà cao cửa rộng , công ddanh tàilộc mà hôn nhân của họ cũng hạnh phúc viên mãn khiến ai cũng ngầm ngưỡng mộ Ảnh minh họa : Internet Tuổi Hợi Sinh ra đã ngậm thìa vàng nên dù lười chảy thây nhưng Hợi chẳng bao giờ thiếu tiền. |
Lúc ấy , con giáp này không chỉ có nhà cao cửa rộng , công ddanh tàilộc mà hôn nhân của họ cũng hạnh phúc viên mãn khiến ai cũng ngầm ngưỡng mộ. |
Không chỉ dễ vướng họa thị phi , công ddanh tàilộc của Tỵ cũng không khá hơn là mấy. |
* Từ tham khảo:
- danh thắng
- danh thần
- danh thiếp
- danh thiếp ngoại giao
- danh thủ
- danh tiếng