danh thần | dt. Tôi có danh của một nhà vua: Nguyễn-Trãi là một danh-thần của vua Lê. |
danh thần | dt. Bề tôi nổi tiếng: Bên cạnh nhà vua là các danh thần. |
danh thần | dt (H. thần: bề tôi) Những bề tôi giỏi có tiếng trong thời phong kiến: Tô Hiến Thành và Lê Phụng Hiểu là những bậc danh thần. |
danh thần | dt. Ông quan có tiếng. |
danh thần | d. Viên quan giỏi có tiếng. |
danh thần | Bề tôi có tiếng. |
Ngoài ra thì là những danh thần đời Hán , đời Đường , không sung vào quan vị hay chức chưởng gì cả , chỉ ngày sóc ngày vọng thì vào tham yết Đế quân , như những viên tản quan đời nay thỉnh thoảng vào chầu vua mà thôi. |
Tôn thêm huy hiệu cho các tiên đế , tiên hậu và gia phong danh thần các xứ. |
1733 Cao : là Cao Dao , danh thần của Ngu Thuấn Quỳ : là quan coi nhạc của Ngu Thuấn. |
danh thầnthời Đường Thái Tông Ngụy Trưng Ngụy Trưng là một trong những danh thần được vua Đường Thái Tông rất mực coi trọng. |
Ông xuất thân là hậu duệ của ddanh thầnPhạm Trong Yêm thời Bắc Tống , từng làm quan viên dưới thời nhà Minh. |
Chủ nhân trước đây của ngôi nhà là ông Trương Như Cương (1850 1926 , là một ddanh thầnnhà Nguyễn) về sau để lại cho con trai là Trương Như Đính (1892 1970 , Thượng thư Bộ Kinh tế cuối triều Nguyễn). |
* Từ tham khảo:
- danh thiếp ngoại giao
- danh thủ
- danh tiếng
- danh tiết
- danh từ
- danh từ chung