danh tác | dt. Tác-phẩm có tiếng. |
danh tác | dt. Tác phẩm nổi tiếng; thời kì này xuất hiện một số danh tác về văn chương. |
danh tác | dt (H. tác: làm) Tác phẩm có tiếng: Truyện Kiều là một danh tác của nước ta. |
Bộ phim Hồng Lâu Mộng đã trở thành một trong tứ đại ddanh táctruyền hình kinh điển bên cạnh Tây Du Ký , Thủy Hử và Tam Quốc. |
Nằm trong danh sách đề tài quen thuộc từ ddanh tácvõ hiệp Kim Dung , Anh Hùng Xạ Điêu là game mobile thứ 2 của Soha Game lấy lại đề tài này , sau Thần Điêu Hiệp Lữ Mobile. |
* Từ tham khảo:
- danh tánh
- danh thắng
- danh thần
- danh thiếp
- danh thiếp ngoại giao
- danh thủ