danh sách | dt. Sổ biên tên họ nhiều người: Danh-sách hội-viên. |
danh sách | - dt. (H. sách: bản kê) 1. Bản kê tên người: Danh sách thí sinh 2. Bản ghi các thứ theo một thứ tự nhất định: Lên danh sách những thứ cần mua. |
danh sách | dt. Bản ghi tên người theo phạm vi nào đó: danh sách học sinh tiên tiến o danh sách các thí sinh dự thi. |
danh sách | dt (H. sách: bản kê) 1. Bản kê tên người: Danh sách thí sinh 2. Bản ghi các thứ theo một thứ tự nhất định: Lên danh sách những thứ cần mua. |
danh sách | dt. Quyển sổ ghi tên họ. |
danh sách | d. Bản ghi tên, mục lục: Danh sách thí sinh. Ngr. Bản kê. |
danh sách | Sổ biên tên người: Danh-sách các hội-viên; danh-sách các thí-sinh. |
Trong danh sách không có tên nó. |
Quá lắm rồi ! Mình cho chúng nó lấy của đổi mạng mà chúng nó không biết ơn ! Quá lắm rồi ! Giở lại quyển sổ ghi danh sách những người đi điếu , dò tên từng người. |
Gì thế Ngạnh ? Được , cứ phát cho họ đi , anh sẽ xem danh sách sau. |
Ở tầng trệt , các cán bộ khu cách ly rà soát lại danh sách người về , phát hiện có nhóm 4 người cả nam và nữ ở chung. |
Sau một lúc chuyện trò , bà lão vẫn chưa nhớ ra , nữ bác sĩ gọi xuống phòng trực , nhờ tìm danh sách người nữ hơn 70 tuổi ở những tầng nào để đưa về. |
"Ừ , nhưng ai cho em cái danh sách ấy để viết?". |
* Từ tham khảo:
- danh số
- danh sơn
- danh sư
- danh tác
- danh tài
- danh tánh