danh pháp | dt. 1. Những quy tắc đặt tên trong một ngành khoa học. 2. Tổng thể những tên gọi biểu đạt những sự vật đơn nhất, không gắn với hệ thống khái niệm của một khoa học cụ thể, chỉ dán nhãn cho đối tượng của nó. |
danh pháp | (H. pháp: phép) Những qui tắc đặt tên trong các ngành khoa học: Dựa vào danh pháp hoá học mà đặt tên các hoá chất. |
danh pháp | dt. Phương-pháp danh-tiếng. |
danh pháp | d. Cách đặt tên, cách gọi theo một quy tắc nhất định: Danh pháp hoá học. |
Bị cáo Thuận còn cho rằng , trách nhiệm dân sự áp dụng với bị cáo là không có căn cứ , do bị cáo là người đại diện theo pháp luật của PVC , bị cáo đã nhân ddanh phápnhân , hành động vì lợi ích của PVC và không vụ lợi , nên PVC phải chịu trách nhiệm theo quy định tại Điều 93 Bộ luật Dân sự 2005. |
Theo đó , Mật nhân hay mật nhơn , còn gọi là cây bá bệnh , bách bệnh hay hậu phác nam có ddanh pháphai phần là Eurycoma longifolia. |
Ở Việt Nam tên gọi cây phèn đen được sử dụng phổ biến hơn cả và đây cũng là ddanh phápkhoa học của loại cây này. |
Điều 86.3 BLDS quy định : Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của pháp nhân nhân ddanh phápnhân trong quan hệ dân sự , một luật sư thuộc đoàn luật sư Hà Nội phân tích. |
* Từ tham khảo:
- danh phận
- danh phó kì thực
- danh quá kì thực
- danh sách
- danh sĩ
- danh số