danh ngôn | dt. Lời nói hay, có ý-nghĩa, được truyền-tụng. |
danh ngôn | - d. Lời nói hay được người đời truyền tụng. |
danh ngôn | dt. Câu nói ngắn gọn, sâu sắc của một nhà tư tưởng, nhà hoạt đông chính trị xã hội hay nhà khoa học, văn nghệ sĩ nổi tiếng về con người và cuộc sống. |
danh ngôn | dt (H. ngôn: lời nói) Lời nói hay được nhiều người truyền tụng: Câu: “Không có gì quí hơn độc lập, tự do” là một danh ngôn của Hồ Chủ tịch. |
danh ngôn | dt. Lời nói thành tăm-tiếng. |
danh ngôn | d. Lời nói hay, được nhiều người truyền tụng. |
danh ngôn | Câu nói có giá-trị. |
Người Anh điêng có một câu ddanh ngônrất hay rằng : Nếu như chúng ta đang đi quá nhanh , thì phải dừng lại một chút , chờ linh hồn theo kịp. |
Câu ddanh ngônmong ước được thụ hưởng và sáng tạo cái đẹp đã tôn vinh con người , tôn vinh cái đẹp ở ngôi vị cao cả nhất. |
Sự tử tế , dù nhỏ tới thế nào , không bao giờ là lãng phí và câu chuyện của cậu bé xếp dép khiến nhiều người nhớ đến câu ddanh ngônnổi tiếng : Hãy bảo vệ thật kỹ lưỡng kho báu trong bạn , lòng tốt. |
Cho dù ddanh ngôncó câu : Dùng vàng thử đàn bà , dùng đàn bà thử đàn ông. |
"Gái yêu bằng tai , trai yêu bằng mắt" , câu ddanh ngôntình yêu mà qua bao thế hệ ai cũng hiểu , cũng thấm nhuần , em , anh cũng thế , với em , anh ngọt ngào , lãng mạn tựa ngôn tình , với anh , em thừa sự duyên dáng , dịu dàng với chút cá tính của cô gái đã nếm trải bao sương gió cuộc đời , cứ thế ta đến bên nhau , nhẹ nhàng và êm trôi... Anh cũng như bao chàng trai , cũng yêu cái đẹp , cũng nhìn ngó nghiêng khi vô tình một bóng hồng nào đó ngang qua , nhưng chỉ là nhìn thôi em à , nhìn chứ không ngã lòng , xao động , vì anh biết , tình yêu không phải chỉ đẹp sắc , rạng ngời sẽ là hạnh phúc , hai con tim phải đồng điệu , thấu hiểu , yêu thương dành cho nhau phải sâu lắng thì mới mang lại nụ cười , hạnh phúc cho nhau được. |
Thưởng thức những câu chuyện đầy thú vị của ông và những câu ddanh ngônbất hủ ông sưu tầm được , chúng ta sẽ nhận ra những thông điệp đầy giá trị. |
* Từ tham khảo:
- danh nhân
- danh nho
- danh ô nan thục
- danh pháp
- danh pháp địa lí
- danh phận