danh nho | dt. Người giỏi về chữ nho nổi danh. |
danh nho | dt. Nhà nho có danh tiếng: một bậc danh nho thời Lê. |
danh nho | dt (H. nho: người trí thức theo Khổng giáo) Nhà nho có tiếng: Chu Văn An là một danh nho ở đời Trần. |
danh nho | dt. Nhà nho có tiếng. |
danh nho | d. Nhà nho có tiếng. |
danh nho | Nhà nho có tiếng. |
(4) Hạ hầu Thắng là một danh nho đời Hán. |
Phan Phu Tiên nói : Bậc danh nho các đời có bài trừ được dị đoan , truyền giữ được đạo thống thì mới được tòng tự ở Văn Miếu , thế là để tỏ rõ đạo học có ngọn nguồn. |
1219 Hàn Dũ : tên tự là Thoái Chi , cũng gọi là Hàn Xương Lê , người Nam Dương , là một danh nho đời Đường. |
* Từ tham khảo:
- danh pháp
- danh pháp địa lí
- danh phận
- danh phó kì thực
- danh quá kì thực
- danh sách