danh nhân | dt. Người có danh-tiếng. |
danh nhân | dt. Người có danh tiếng: danh nhân văn hoá. |
danh nhân | dt (H. nhân: người) Người có tiếng tăm lừng lẫy: Biên dịch những luận văn nổi tiếng nhất của các danh nhân Trung-quốc (TrVGiàu). |
danh nhân | (danh-nhơn) dt. Người có tiếng. |
danh nhân | d. Người có tiếng tăm lừng lẫy. |
danh nhân | Người có tiếng. |
Chiều hôm ấy , Dũng như cảm thấy tâm hồn của đất nước , mà biểu hiệu cho đất nước ấy không phải là những bậc vua chúa danh nhân , chính là đám dân hèn không tên không tuổi. |
Thật ra , nhân loại ăn lắm thì xả nhiều , còn các danh nhân ăn uống để nhỏ ra thứ máu của họ : Sách ! Ngày sinh viên , khổ sở lắm , Hội mới tìm được cuốn “Ngàn lẻ một đêm”. |
Ngõ này trước tên là Tân Hưng , khi ông Lai làm Thị trưởng , việc đầu tiên ông cho giật đổ nhiều tượng mang tính "thực dân" trong đó có Nữ thần Tự do (dân gọi tượng Bà đầm xòe) , ở vườn hoa Cửa Nam , tượng công sứ Paul Bert ở vườn hoa Paul Bert (nay là vườn hoa Lý Thái Tổ) ; vườn hoa Robin ông cho đổi thành Chi Lăng (nay và vườn hoa Lênin)... Việc thứ hai ông xóa bỏ phố mang tên người Pháp thay bằng tên anh hùng danh nhân trong lịch sử. |
Về ý nghĩa văn hóa nghệ thuật , bộ lịch dày 56 trang , chứa đựng 27 bức tranh vẽ về cuộc đời , số phận của nàng Kiều dựa theo kiệt tác của Đại thi hào , ddanh nhânvăn hóa Thế giới Nguyễn Du. |
Theo Quy hoạch được Thủ tướng phê duyệt , nghĩa trang Yên Trung sẽ phục vụ nhu cầu an táng cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước ; các anh hùng , ddanh nhâncủa đất nước. |
Tại những quốc gia khác , nghĩa trang nhà nước chỉ dành cho những lãnh tụ có cống hiến to lớn , những ddanh nhânvăn hóa , khoa học , những anh hùng xuất chúng... Tại đó , những ngôi mộ trang nghiêm và giản dị của những nhân vật được nhân dân yêu kính không lúc nào không có hoa tươi , kể cả khi người đó đã qua đời hàng trăm năm... Còn phần lớn các quan chức và người có công khi mất được đưa về mai táng trong nghĩa trang gia đình hoặc nghĩa trang của tư nhân , hoặc hỏa táng... Họ trở về bổn phận là một công dân bình thường vì chức vị của họ khi còn sống là để phục vụ nhân dân. |
* Từ tham khảo:
- danh ô nan thục
- danh pháp
- danh pháp địa lí
- danh phận
- danh phó kì thực
- danh quá kì thực