dăn | tt. Nhăn: da dăn o nếp dăn. |
dăn | tt Không bằng phẳng, có những nếp nhỏ gập lại: Da mặt đã dăn. |
dăn | t. nh. Nhăn: Da dăn. |
Trên mặt y , chốc chốc những đường gân lại dăn dúm lại vì dày vò của suy nghĩ. |
Mấy nét dăn dúm hiện trên sống mũi và mấy tiếng xuýt xoa sè sẽ tự trong đầu lưỡi đưa ra , chị Dậu chừng cũng rát ruột về sự phàm ăn của con. |
Mấy chục năm trôi đi nhưng lời Bác ddăndò hôm ấy đã trở thành phương châm sống của người công nhân chăn nuôi ngày nào. |
Lễ Vu lan Báo hiếu Kim Sơn Lạc Hồng như một bài học ddăndạy phật tử trong vùng về đạo hiếu nghĩa. |
dăndò , động viên hắn vào câu , ông chào ra về. |
* Từ tham khảo:
- dăn dúm
- dằn
- dằn dỗi
- dằn hắt
- dằn mặt
- dằn thúc