dằn dỗi | đgt. Tỏ ý không bằng lòng, hờn giận bằng lời nói, cử chỉ nặng nề, khó chịu: dằn dỗi với mẹ o dằn dỗi bỏ đi. |
dằn dỗi | đgt Tỏ thái độ không bằng lòng: Mẹ nó chỉ nói vài câu, nó dằn dỗi bỏ cơm. |
dằn dỗi | tt. Giận bày ra ngoài bằng cử-chỉ. |
dằn dỗi | đg. ph. Tỏ ra không bằng lòng: Ăn nói dằn dỗi. |
dằn dỗi | Hờn giận hiện ra nét mặt và cách cử-động: Đứa trẻ này có tính dằn-dỗi. |
... Ông Ðầu Xứ Em dựng lều , dọn chỗ ngồi thi giữa sự dằn dỗi của trời đất. |
Cô Thư dằn dỗi : "Anh nói thiệt đi , vui lắm sao , vui lắm à?". |
Người đàn bà làm bộ dằn dỗi : Thân tôi thật là nhục hơn con chó. |
Tối đó , Thụy định gần vợ , nhưng bị dằn dỗi đẩy ra. |
Con bdằn dỗi^~i. |
Chị vờ dằn dỗi , chạy ra bãi sông. |
* Từ tham khảo:
- dằn mặt
- dằn thúc
- dằn vặt
- dằn vật
- dắn
- dắn dỏi