dằn hắt | đgt. Dằn dỗi và hắt hủi: bị chồng dằn hắt. |
Nhưng thôi , từ ngày mai trở đi , sau khi dứt đi khỏi đứa bé và được hàng chục bạc , bố mẹ Bính sẽ vừa hết cả lo sợ ngã vạ vừa được món tiền mừng chân Trưởng giáo và ăn tiêu , sự tính toán ấy thật khôn khéo quá chừng ! Bính lại ôm chặt lấy con , thương xót cho thân phận nó bị dằn hắt và kèo nhèo mặc cả như một con trâu con lợn. |
* Từ tham khảo:
- dằn thúc
- dằn vặt
- dằn vật
- dắn
- dắn dỏi
- dặn