dặm trường | dt. Đường xa: Nửa in gối chiếc nửa soi dặm trường (K). |
dặm trường | - d. (vch.). Đường đi dài và xa. |
dặm trường | dt. Đường đi dài và xa. |
dặm trường | dt (trường là dài) Đường dài; Nơi đi xa: Vầng trăng ai xẻ làm đôi, nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường (cd). |
dặm trường | d. Đường dài: Vầng trăng ai xẻ làm đôi, nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường (K). |
Việc cự tuyệt sự giàu có , không vì những cái bả vật chất mà sa ngã , sự chung tình với Mịch , sự xông pha tám mươi cây số trong đêm khuya , trên xe lửa , trên thuyền , một mình liều với dặm trường , ngần ấy cái chỉ để qui về một mục đích , yêu Mịch khiến cho Long thấy phấn khởi , thấy thỏa chí như đã làm được nhiều việc thiện , không còn thấy nông nổi là đáng ngại ngùng và đường là xa. |
Bài cuối : Thân gái ddặm trường. |
Tạm dịch : Sau khi một biệt , lòng gởi hai nơi , Chỉ hẹn rằng ba bốn tháng , Nào ngờ lại năm sáu năm , Bảy dây trống trải đàn cầm , Tám hàng thư không thể gởi , Chín mối bội hoàn dang dở , Mười ddặm trườngđình mỏi mắt ngóng trông , Trăm tương tư , ngàn dằn vặt , muôn chung nào nỡ oán chàng. |
* Từ tham khảo:
- dăn deo
- dăn dúm
- dằn
- dằn dỗi
- dằn hắt
- dằn mặt