đại loại | trt. Nh. Đại-để. |
đại loại | pht. Trên những nét lớn, nói chung: Đại loại là như vậy o Đại loại có thể phân chia như sau. |
đại loại | trgt (H. đại: lớn; loại: loài) Nói chung một cách khái quát: Đại loại chỉ có hai tài liệu cần phân tích. |
đại loại | Nht. Đại-để. |
đại loại | ph. Nói chung về các điểm lớn: Đại loại chỉ có hai vấn đề cần thảo luận. |
đại loại | Cũng nghĩa như đại-để. |
đại loại như thế. |
Như mọi khi , hễ nhắc tới cảnh " gọt gáy bôi vôi " trên kia , Bính không sao không ngạc nhiên và nhịn được cười , và muốn tấn tuồng lạ lùng đại loại kiểu ấy diễn lại luôn luôn. |
Chuyện chiến trường chăng có gì đáng kể đâu đại loại , ta xung phong và trước giờ xuất kích bao giờ cũng lo lắng vì vắt , muỗi , dĩn và cả con ve , con ve... hay con gì đó. |
Đây đại loại là lòng lợn cắt nhỏ , xâu thành từng xiên , nhúng vào nước sốt nóng hổi vừa thổi vừa ăn , vị đậm đà , béo ngậy. |
Ông thết tôi món gì tôi cũng không còn nhớ tên (Từ giờ phải chăm chỉ ghi chép lại tất cả những gì mắt thấy tai nghe miệng nếm trên đường mới được) , nhưng đại loại là hai vòng tròn bánh rán nhúng trong súp làm với nước cốt dừa , hương vị đậm chất Nam Ấn. |
Lúc lên mạng ở nhà anh , tôi phát hiện trang chủ Twitter của tôi tràn ngập tin với nội dung đại loại như : "@chipro đang tìm nhà ở Mumbai. |
* Từ tham khảo:
- đại lũ
- đại luân
- đại luận
- đại lục
- đại lược
- đại lượng