đại luận | dt. Bài nghị-luận một vấn-đề quan-trọng. |
đại luận | dt. Bài văn nghị luận có dung lượng lớn. |
đại luận | dt (H. đại: lớn; luận: bàn) Bài văn bàn đến một vấn đề lớn: Ông ấy trình bày một bản đại luận về ngôn ngữ học. |
đại luận | dt. Bài luận về những vấn-đề quan-trọng. |
đại luận | Bài luận lớn bàn những công việc to-tát. |
Ngày nay , trong câu chuyện thù tiếp , bà thường thản nhiên thuật lại những bài đại luận đầy tư tưởng đạo đức ấy. |
* Từ tham khảo:
- đại lược
- đại lượng
- đại lượng
- đại lượng biến thiên
- đại lượng có hướng
- đại lượng không đổi