đại lượng | dt. Nh. Đại-độ: Xin nhờ đại-lượng bề trên // Trị-số biểu-thị cho một vật hay một hiện-tượng khoa-học như vật-lý, hoá-học, cơ-học, toán-học, v.v... |
đại lượng | dt. Cái có thể đo và tính được như độ dài, thể tích, diện tích khối lượng. |
đại lượng | tt. Có lòng bao dung rộng lớn, không hẹp hòi, nhỏ nhen: con người đại lượng o mở lòng đại lượng. |
đại lượng | dt (H. đại: lớn; lượng: đo lường) Thứ có thể đo được, tính được, tăng hay giảm được: Chiều dài, diện tích, nhiệt độ, trọng lượng, áp suất đều gọi là đại lượng. |
đại lượng | tt (H. đại: lớn; lượng: thứ cho) Có lòng rộng lượng, dễ tha thứ: Hồ Chủ tịch khuyên bộ đội nên đại lượng đối với tù binh. |
đại lượng | bt. Độ-lượng. |
đại lượng | d. Những cái có thể tăng lên hay giảm đi, có thể đo được, tính được như chiều dài, trọng lượng, áp suất... |
đại lượng | t. Có lòng bao dung rộng rãi: Người đại lượng. |
đại lượng | Lòng rộng-rãi, bao-dung được nhiều người: Người quân-tử thường có đại-lượng. |
Xưa nay ông vẫn được tiếng đại lượng khoan dung , nhất định không bao giờ có tâm địa nhỏ nhen. |
Ông ta chừng năm mươi tuổi , trán cao nhưng chưa hẳn là hói , lông mày rậm , mắt sâu , giọng nói ấm , hơi khàn , tất cả toát ra vẻ trầm tĩnh và đại lượng đến lạnh lùng. |
Đặc biệt là đôi mắt… Đôi mắt vừa xót xa và nghiêm khắc lại vừa đại lượng kiểu bà chị cả ấy nó không cho anh được yên nữa , anh bứt rứt , anh ngợp thở , anh muốn nói hết rồi lại không muốn nói gì cả. |
Dân biển ăn sóng nói gió , tính đại lượng nhưng yêu ghét đến chốn đến nơi , không nửa vời Vũ buộc phải nâng ly lên uống hết , mặt nhăn quắt lại như uống thuốc đắng. |
Thấy vậy , với cái cười đại lượng , Tư Đương giơ tay vỗ mạnh vào vai Thi Hoài : Đồng chí là nhà thơ Thi Hoàỉ Còn một cái tên nữa là Hoàng Như Hèn , như mọi người ở đây vừa đặt Anh trả lời và cười khẩy. |
Để giám sát quá trình này , hiện kỹ thuật địa tin học hiện đại như GNSS , TLS... đã cho phép xác định các dđại lượngdịch chuyển biến dạng bãi thải với độ chính xác cao , giảm thời gian , công sức so với các phương pháp truyền thống. |
* Từ tham khảo:
- đại lượng có hướng
- đại lượng không đổi
- đại lượng ngẫu nhiên
- đại lượng thuỷ văn chuẩn
- đại lượng tỉ lệ nghịch
- đại lượng tỉ lệ thuận