đại lục | dt. Đất liền trên mặt đất. |
đại lục | - dt. Đất liền lớn, xung quanh có biển và đại dương bao bọc: đại lục châu Á. |
đại lục | dt. Đất liền lớn, xung quanh có biển và đại dương bao bọc: đại lục châu Á. |
đại lục | dt (H. đại: lớn; lục: trên cạn) Phần đất liền trên mặt địa cầu: Bao nhiêu giống người cùng sống trên đại lục này. |
đại lục | dt. Đất liền rộng lớn: Đại-lục á-châu. |
đại lục | d. Đất liền lớn. |
đại lục | Cõi đất lớn, đi từ bên nọ sang bên kia không phải qua bể: á châu là một đại-lục. |
Đồng thời , chúng tôi có kinh nghiệm trong hầu hết các dịch vụ , từ tư vấn đến triển khai xây dựng và vận hành Cũng theo ông Vincent HS Lo , các doanh nghiệp Hong Kong và Trung Quốc dđại lụcđang để mở về hình thức đầu tư và hợp tác với doanh nghiệp Việt Nam. |
Xét ngắn hạn , sức ảnh hưởng của các nhà đầu tư đến từ Dđại lụctại thị trường bất động sản Việt Nam vẫn chưa rõ nét. |
Hồi đầu tháng này , Reuters trong một báo cáo cho biết Didi đã lên kế hoạch mở rộng sang thị trường Mexico trong năm tới , đánh dấu bước đi đầu tiên trong việc mở rộng dịch vụ của công ty ra khỏi Dđại lục. |
Bộ phim đã nhận được tổng cộng 48 giải thưởng lớn nhỏ ở thị trường Dđại lục. |
Tuy thất bại ở quê nhà nhưng nhà sản xuất có thể tạm hài lòng khi Người tình ánh trăng vẫn đạt được một số thành công nhất định tại thị trường Dđại lục. |
Bộ phim còn đưa tên tuổi Jang Na Ra vụt sáng tại thị trường Dđại lục. |
* Từ tham khảo:
- đại lượng
- đại lượng
- đại lượng biến thiên
- đại lượng có hướng
- đại lượng không đổi
- đại lượng ngẫu nhiên