đại lộ | dt. Đường giao thông đô thị gồm đường xe chạy, hè đi bộ, dải cây xanh, thiết bị chiếu sáng, có quy mô lớn và đáp ứng yêu cầu thẩm mĩ đô thị: xây dựng các đại lộ. |
đại lộ | tt (H. đại: lớn; lộ: đường) 1. Đường lớn: Khỏi hang một dặm vừa ra, đến nơi đại lộ trời đà hửng đông (LVT) 2. Đường phố lớn trong một thành phố: Đại lộ Trần Hưng-đạo ở trước ga Hà-nội. |
đại lộ | dt. Đường lớn. |
Tôi tò mò ngắm nghía những đại lộ thênh thang , những tòa nhà cao vút , những cửa hàng bóng lộn và chất đống hàng hóa. |
Ở những phố và đại lộ có chiều rộng 18 mét và hơn thế chiều cao ngôi nhà có thể là 15 mét". |
Tính đến 1954 , Hà Nội có 355 phố , đường , đại lộ , trong đó có cả những con phố mới đánh số chưa có tên. |
Những ban công này được trang trí các hoa văn rất đa dạng sử dụng vật liệu là thép uốn , gỗ , con tiện , sứ... Biệt thự ở Hà Nội đẹp đến mức người Pháp phải phát ghen , Paul Boudet , thành viên Hội địa lý Pháp , giám đốc Sở Lưu trữ và Thư viện Đông Dương từ 12 1917 viết "Những đại lộ rợp bóng cây , thấp thoáng những ngôi biệt thự không phải chuyển ra ngoại thành như ở Paris , nó được đặt đúng chỗ làm Hà Nội lãng mạn vô cùng". |
Ông già trao đòn gánh lại cho bà , rồi đứng tần ngần nhìn bóng bà xa dần trên đại lộ , tiếng rao chè buổi sớm nghe ngọt lịm , vút cao. |
Những chiếc xe vẫn nối đuôi nhau chạy về phía đại lộ. |
* Từ tham khảo:
- đại luân
- đại luận
- đại lục
- đại lược
- đại lượng
- đại lượng