cứu thương | đt. Băng-bó, xức thuốc vết thương: Xe cứu thương, phòng cứu thương. |
cứu thương | I. đgt. Cấp cứu tại chỗ cho những người bị thương trong chiến tranh. II. dt. Người làm công tác cứu thương: làm cứu thương trong quân đội. |
cứu thương | đgt (H. cứu: làm thoát khỏi; thương: tổn thương) Cứu cấp tốc những người bị thương trong chiến tranh: Gần đây có trạm cứu thương (NgĐThi). dt Người làm nhiệm vụ cứu người bị thương: Mẹ em đây, người nữ cứu thương (Tố-hữu). |
cứu thương | 1. đg. Băng bó người bị thương trong chiến tranh. 2. d. Người làm nhiệm vụ ấy: Cô cứu thương. |
Một chị cứu thương mặc chiếc áo bà ba màu lục đang ngồi bên cạnh , bàn tay mát rượi của chị hãy còn đặt trên vầng trán nóng như lửa đốt của tôi. |
Qua lời kể của chị cứu thương tôi mới hay rằng giặc Pháp bắt đầu tấn công vào vùng này từ sáng sớm. |
Tôi chưa cần đến... Chị cứu thương loay hoay đèn cồn đun nước. |
Và chị cứu thương cũng bảo rằng tôi chưa khỏe hẳn. |
Nhờ mấy viên thuốc cảm và đòn bánh tét của chị cứu thương , tôi đã có thể tiếp tục đi được từ sáng đến chiều , cho tới khi gặp một dòng sông nước đặc như màu cà phê chắn ngang trước mắt. |
Cháu từ trên Chắc Băng xuống đây... Ủa , vậy em đi đường nào ? Cháu cũng không biết... Cháu cứ theo đường mòn lội qua rẫy , lần mò đi mãi vậy thôi ? Nghe nói Tây vô Chắc Băng rồi phải không ? Đằng mình bỏ trống cho nó vô à ? Có đánh chứ ! Đánh nhau suốt ngày... Tôi lần lượt kể lại chuyển những người thương binh trong miếu và chị cứu thương mặc chiếc áo bà ba màu lục Những người ngồi xung quanh đống lửa vừa hút thuốc lá vừa lắng nghe chăm chú. |
* Từ tham khảo:
- cứu trợ
- cứu tử hoàn sinh
- cứu ứng
- cứu vãn
- cứu vãn tình thế
- cứu vấn