cứu quốc | đt. Cứu nước, làm cho nước khỏi nguy khỏi mất: Anh-hùng cứu quốc. |
cứu quốc | đgt. Cứu nước khỏi tai hoạ ngoại xâm: phong trào cứu quốc o lời kêu gọi cứu quốc. |
cứu quốc | đgt (H. quốc: nước) Như Cứu nước: Sự nghiệp chống Mĩ cứu quốc của nhân dân (HCM). |
cứu quốc | bt. Giúp đỡ nước nhà chống xâm lăng. Thanh-niên cứu quốc. |
cứu quốc | đg. t. Cứu nước khi nước bị xâm lăng. |
Ngày nào cũng có đoàn xe tô chở thanh niên Tiền phong , thanh niên cứu quốc , cảm tử quân từ trong thành phố chạy ra hướng Trung lương đi về các vùng Phú Lâm , Chợ Đệm , nơi đang diễn ra các trận đánh ác liệt giữa các sư đoàn dân quân cách mạng với bọn giặc Pháp núp sau lưng bọn lính ăng lê lính Ấn Độ mang danh nghĩa Đồng minh vào tước khí giới Nhật và lén lút từ trong thành phố đánh ra. |
Cũng nên nói thêm là , trong cuộc đời Tô Hoài , còn có một chặng thử thách nữa , mà nhờ thói quen thích ứng , tức cũng là nhờ bản lĩnh , ông đã hồn nhiên để trụ vững để rồi vượt qua , một cách nhẹ nhõm , ấy là những ngày đầu kháng chiến chống Pháp khi ông cùng các đồng chí đồng nghiệp được điều lên Việt Bắc , tận chân dãy núi Phia Boóc (Bắc Cạn) làm báo cứu quốc. |
Sau đó ông lại được tổ chức Đảng ở Hà Nội bắt liên lạc để hình thành nên lực lượng Văn hoá cứu quốc. |
Thử điểm lại một số công việc mà Xuân Diệu đã làm từ sau Cách mạng : 1945 : Tham gia Văn hoá cứu quốc. |
Chiều hôm đó , Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đến sân SEPTO dự buổi khai mạc hội khỏe và xem trận đấu bóng đá giữa đội Thanh niên cứu quốc Hoàng Diệu và đội Vệ Quốc đoàn. |
Sau đó , ông lên Hà Nội làm báo Công dân , báo cứu quốc Thủ đô , công tác văn nghệ liên khu III và tham gia đại hội thành lập Hội văn nghệ Việt Nam tại Việt Bắc. |
* Từ tham khảo:
- cứu rỗi
- cứu sang
- cứu sinh
- cứu tam giác
- cứu tế
- cứu thế