cứu rỗi | đgt. Cứu vớt linh hồn, theo một số tôn giáo. |
cứu rỗi | đgt Nói chúa trời cứu cho linh hồn người ta khỏi sa địa ngục, theo tôn giáo: Con nghe chuông đổ, rồi con khóc: Cứu rỗi linh hồn con Chúa ơi (NgBính). |
A ha , vũ trụ bắt ta phải mang một sứ mệnh cứu rỗi dân tộc ta. |
Chị tìm đến Nếp , như một sự vớt vát , để cứu rỗi cho mình , yêu con bé như núm ruột. |
Khủng khiếp hơn cả cơn thịnh nộ của thiên nhiên trận đại hồng thủy trong truyền thuyết về con tàu huyền thoại của Thánh Noé đcứu rỗi^~i thế giới , là tội ác của quân đội phát xít dưới quyền của Hitler. |
Cái đẹp đã ccứu rỗithế giới (Phêđo Mikhailôvích Đốtxtôíepxki). |
May là chúng ta còn có được bàn ccứu rỗicủa cầu thủ trẻ Quang Hải và thời gian còn lại hết chấn thương đến chuột rút khi không còn quyền thay người , nhưng không bị thua bàn. |
Theo quan niệm của người Bali , dòng nước này sẽ loại bỏ các bệnh tật , gột rửa những tội lỗi , ccứu rỗilinh hồn và đem tới cho con người niềm vui. |
* Từ tham khảo:
- cứu sinh
- cứu tam giác
- cứu tế
- cứu thế
- cứu thoát
- cứu thương