cứu tế | dt. Nh. Cứu giúp. |
cứu tế | đgt. (Tổ chức xã hội) giúp đỡ vật chất khi gặp khó khăn, hoạn nạn: hội đồng cứu tế o quỹ cứu tế xã hội. |
cứu tế | đgt (H. cứu: làm cho thoát khỏi; tế: giúp kẻ bị nạn) Cứu giúp những người bị tai nạn bằng các phương tiện vật chất: Phải phát được hết cái kho gạo của tổng hội cứu tế (NgHTưởng). |
cứu tế | dt. Cứu-vớt, giúp-đỡ. // Sở cứu-tế xã-hội, sở tổ-chức để giúp đỡ công-nhân khi hoạn-nạn. Cứu-tế nạn-nhân hoả hoạn. |
cứu tế | đg. Cứu giúp những người gặp khó khăn hay tai nạn. |
cứu tế | Cứu vớt, giúp đỡ: Hội-đồng cứu-tế giúp dân bị lụt . |
Tạ " giống " ngày mai ông đi gánh tức là tạ thóc cứu tế cho gia đình ông đấy. |
Ngay một tạ thóc cứu tế , chính quyền cũng phải có mệnh lệnh cho gia đình sử dụng từng bữa số lượng bao nhiêu , ăn cách nào chứ không thể để ông tự tiện sử dụng bừa bãi để độ ba ngày sau cả nhà lại ăn cám. |
Từ ngày mai , mỗi đoàn thể , mỗi nghành giới phải làm những công việc gì ! Và , những ai phải cứu tế thóc , khoai ngô do nhà nước và các xã bạn tương trợ , những ai vào các tổ đi nhận thóc của nhà nước và về xay giã lấy tỷ lệ phần trăm vân vân. |
Ngoài các thứ đó ra năm nào huyện cũng phải cứu tế , phải bán hàng trăm tấn gạo mà đói vẫn hoàn đói. |
Gạo cứu tế họ toàn phải để phòng xa chứ đâu dám ăn. |
Đến khi bí quá lên tỉnh kêu xin gạo về cứu tế thì lại bảo xã nó không nắm hết dân tình. |
* Từ tham khảo:
- cứu thoát
- cứu thương
- cứu tinh
- cứu trợ
- cứu tử hoàn sinh
- cứu ứng