cứu sang | dt. Vết loét do hậu quả của phép cứu, theo đông y. |
Việc BV công chuyển bệnh nhân cấp ccứu sangBV tư là khá hy hữu. |
331 người dân đã mua nhà tại D.A này từ năm 2010 với số tiền là 225 tỷ đồng , trong khi đây là một D.A chưa được cấp phép xây dựng Một lãnh đạo doanh nghiệp bất động sản cho biết , để được chuyển đổi công năng từ đất cơ quan , trường đào tạo , viện nghiên ccứu sangchức năng đất hỗn hợp có thể xây được nhà chung cư là một việc không hề đơn giản đối với doanh nghiệp. |
Không tự ti , Trường xây dựng lại kế hoạch học tập một cách khoa học , phù hợp , đổi mới cách tư duy , phương pháp học , đặc biệt chuyển từ tự nghiên ccứu sanghọc nhóm. |
* Từ tham khảo:
- cứu tam giác
- cứu tế
- cứu thế
- cứu thoát
- cứu thương
- cứu tinh