cứu pháp | dt. Phép cứu bằng cách đốt mồi ngải đặt ở trên huyệt, theo đông y. |
Từ góc nhìn của một người nghiên ccứu phápluật , Đại tá , TS Nguyễn Hữu Phúc , Chủ nhiệm Khoa Nhà nước và Pháp luật (Học viện Chính trị) cho rằng , CB , ĐV của Đảng cũng là con người và có rất nhiều mối quan hệ xã hội. |
Theo ông Khiết , 4 ,3 ha nói trên hiện là khu vực chưa có ranh cụ thể nên tổ công tác đang nghiên ccứu pháplý để xác định ranh trên thực địa cho chính xác , đảm bảo quyền lợi của người dân. |
Pháp chế tạo thiết bị phát hiện Ebola trong 15 phút : Các nhà nghiên ccứu phápcho biết họ vừa chế tạo thành công một thiết bị mới và đơn giản , có thể phát hiện virút Ebola trong vòng chưa đầy 15 phút. |
* Từ tham khảo:
- cứu quốc quân
- cứu rỗi
- cứu sang
- cứu sinh
- cứu tam giác
- cứu tế