cương quyết | - tt. Có ý chí vững vàng, không bị lung lay thay đổi trước mọi tác động bên ngoài: hành động cương quyết, dứt khoát. |
cương quyết | tt. Có ý chí vững vàng, không bị lung lay thay đổi trước mọi tác động bên ngoài: hành động cương quyết, dứt khoát. |
cương quyết | đgt (H. cương: cứng rắn; quyết: quyết định) Đã có ý định thì không gì có thể làm thay đổi: Cương quyết giành lại độc lập cho tổ quốc. |
cương quyết | bt. Cứng-cỏi và nhứt-quyết: Phải cương-quyết đối phó với mọi việc bất trắc xảy ra. |
cương quyết | Nhất định, một mực, không có gì thay đổi được: Cương quyết đánh đổ nguỵ quyền. |
Loan nhìn Dũng , ngắm nghía vẻ mặt cương quyết , rắn rỏi của bạn , nghĩ thầm : Học thức mình không kém gì Dũng , sao lại không thể như Dũng , sống một đời tự lập , cường tráng , can chi cứ quanh quẩn trong vòng gia đình , yếu ớt sống một đời nương dựa vào người khác để quanh năm phải kình kịch với những sự cổ hủ mà học thức của mình bắt mình ghét bỏ. |
Văn minh vừa vừa chứ , người ta mới chịu nổi ! Loan cúi đầu ngẫm nghĩ một lát , rồi nàng nói giọng cương quyết : Thưa thầy me , thầy me cho con đi học , thầy me không thể cư xử với con như con vô học được nữa. |
Rồi nàng thấy hiện ra trước mặt hình ảnh Dũng ngồi trước lò sưởi , vẻ mặt rắn rỏi cương quyết , vẻ mặt của một người có chí khí cao rộng , và so sánh Dũng với Thân , chồng nàng , người có một vẻ mặt tầm thường và một cuộc đời mà nàng biết chắc cũng sẽ tầm thường. |
Nàng đăm đăm nhìn Dũng đương cúi rạp trên tay lái , đầu tóc rối bời trước gió và trong giây lát , nàng nhớ lại vẻ mặt rắn rỏi cương quyết của Dũng khi ngồi bên lò sưởi ở nhà Thảo hai năm trước. |
Biết là Thái rất cương quyết nói mãi cũng vô ích , không thể đổi được ý định của Thái , Dũng giơ tay bắt tay bạn từ biệt : Chúng tôi không thể giúp được anh gì nữa ? Thái giữ bàn tay Dũng trong tay mình : Anh cần gì phải áy náy. |
Có lẽ vì Tạo có một vẻ mặt mà chàng ưa , vẻ mặt một người rất cương quyết nhưng hai con mắt thì êm dịu , lúc nào cũng tươi cười hình như đương vui về một điều không ai biết cả , mà chính Tạo cũng không biết. |
* Từ tham khảo:
- cương thường
- cương toả
- cương trực
- cương trường
- cương vị
- cương vực