cương thổ | dt. Đất trong nước, trong một quốc-gia: Hoàng-triều cương thổ. |
cương thổ | Nh. Lãnh thổ. |
cương thổ | dt (H. cương: đường biên giới; thổ: đất) Đất đai của một nước: Giữ gìn cương thổ. |
cương thổ | dt. Bờ cõi, lãnh thổ một nước. |
cương thổ | Đất đai của một nước. |
cương thổ | Đất cõi. Cũng như ‘cương-giới”. |
Trong thời kỳ chấp chính , ông trước sau phái binh công phá Lạc Dương và Trường An , bắt giữ rồi sát hại Tấn Mẫn Đế và Tấn Hoài Đế , hủy diệt chính quyền Tây Tấn , đồng thời mở mang ccương thổ. |
Năm 1950 , khi người Pháp trả Tây Nguyên cho Chính phủ Quốc gia , cựu hoàng Bảo Đại lập Hoàng triều ccương thổ, một thể chế hành chính đặc biệt cho vùng đất này , mơ ước khôi phục một phần sự hoàng kim trước đây của vương triều nhà Nguyễn. |
* Từ tham khảo:
- cương toả
- cương trực
- cương trường
- cương vị
- cương vực
- cường