cương vực | dt. Bờ cõi của đất nước, lãnh thổ. |
cương vực | dt (H. cương: đường biên giới; vực: khu vực) Bờ cõi của một nước: Sơn hà, cương vực đã chia, phong tục Bắc Nam cũng khác (BNĐC). |
cương vực | dt. Nht. Cương-giới. |
cương vực | Bờ cõi đất nước. |
cương vực | Cũng như “cương giới”. |
Dân không giàu , nước không mạnh thì sự nghiệp đấu tranh bảo toàn ccương vực, lãnh thổ quốc gia , đòi lại phần đất đai , biển đảo bị ngoại bang xâm lấn , cưỡng đoạt khó mà trọn vẹn. |
* Từ tham khảo:
- cườngâm
- cường bạo
- cường đạo
- cường địch
- cường điệu
- cường độ