cường đạo | dt. Ăn-cướp, kẻ đoạt của người bằng sức-mạnh, bằng vũ-khí. |
cường đạo | - dt. Kẻ cướp hung ác. |
cường đạo | dt. Kẻ cướp hung ác. |
cường đạo | dt (H. đạo: ăn trộm) Quân cướp hung hãn: Bọn quân xâm lược hung hãn như những kẻ cường đạo. |
cường đạo | dt. Kẻ dùng cách hung-dữ để cướp-bóc. |
cường đạo | Quân cướp hung dữ. |
cường đạo | Kẻ dùng cách hung-bạo mà cướp bóc của người: Dùng nghiêm hình trị quân cường-đạo. |
Mục tiêu là đẩy mạnh tinh thần kinh doanh APEC , thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo và tăng ccường đạođức kinh doanh. |
* Từ tham khảo:
- cường điệu
- cường độ
- cường độ âm thanh
- cường độ dòng điện
- cường độ điện trường
- cường độ lao động