cương vị | dt. Phạm-vi một địa vị: Cương-vị người công-dân. |
cương vị | dt. Vị trí của cá nhân hay tổ chức với quyền hạn và trách nhiệm của mình: Anh ta giữ cương vị giám đốc. |
cương vị | dt (H. cương: sườn núi, vị: ngôi thứ) Vị trí công tác; Danh nghĩa người làm công tác: Cán bộ chúng ta bất kể ở cương vị nào cũng phải là đầy tớ của dân (HgTùng). |
cương vị | d. 1. Vị trí công tác. 2. Tư cách, danh nghĩa: Có cương vị để giải quyết vấn đề tổ chức và sắp xếp cán bộ. |
Nếu là cương vị một công dân , một công dân có quyền bắt người khác phải tuân theo luật lệ thì tôi đã đưa ra toà các anh đã xâm phạm quyền làm người của người khác. |
Nhưng với cương vị một chính uỷ tôi cũng chỉ phê bình để các anh rút kinh nghiệm. |
Với cương vị uỷ viên trực , giải quyết nội chính , mọi yêu cầu của anh các cơ quan đều vui vẻ làm và làm đến mức anh phải ngạc nhiên. |
Nếu chỉ biết có cương vị của người chỉ huy sẽ trở thành người không có mục đích. |
Với cương vị bí thư đảng uỷ trung đoàn , cơ quan Đảng cấp trên của Đảng uỷ liên chi ”tham , chính , hậu“ nhưng ông không thể lấy quyền bí thư để chỉ thị cho đảng uỷ cấp dưới. |
Nàng bảo anh ở cương vị anh , anh có thể mang về cho vợ con anh nhiều thứ hơn nữa chứ. |
* Từ tham khảo:
- cường
- cườngâm
- cường bạo
- cường đạo
- cường địch
- cường điệu