cười sằng sặc | đgt. Cười phát ra tiếng ngắn như bị sặc, tỏ ý thích thú tột độ. |
cười sằng sặc | đgt Cười thành nhiều tiếng ngắn trong cổ họng và kéo dài, biểu hiện sự thích thú: Vừa đọc vừa ôm nhau mà cười sằng sặc (ĐgThMai). |
cười sằng sặc | Cười thành nhiều tiếng ngắn trong cổ họng. |
Nghe Chương nói , người kia cất tiếng cười sằng sặc , đáp lại : Trời ơi ! Ông chưa biết cô Tuyết của tôi , tôi xin giới thiệu với ông (vừa nói chàng ta vừa trỏ người đàn bà). |
Tuyết thấy Chương lộ vẻ mặt sợ hãi , thì cười sằng sặc. |
Chương nói tiếp : Trong khi Tú Uyên vắng nhà , nàng tiên ở tranh hiện thành người... Tuyết cười sằng sặc : Tuyết còn bẩn hơn tiên một tí... Thôi tiên chào tục tiên về nhé ? Thế thì em tệ thật ! Khốn nhưng ở nhà nó chờ cơm. |
Ngọc bỗng bật cười , cười sằng sặc. |
Như người điên , Mai cười sằng sặc , tiếng cười nức nở như tiếng khóc. |
Hồng đương mơ màng nhìn bóng , thì một dịp cười dòn ở sau lưng làm nàng giật mình quay lại : Ồ chị Nga ! Chị dạy học về ? Nga vẫn cười : Đấy có phải không ? Cạo răng trắng đẹp lắm mà lại ! Có nham nhở gì đâu ? Cười xem nào ! Hồng mím môi lại cười sằng sặc : Cười nhăn răng ra kia chứ ! Đấy !... Đẹp thế mà mãi nay mới chịu nghe theo. |
* Từ tham khảo:
- cười tình
- cười trừ
- cười tủm
- cười vào mũi
- cười vỡ bụng
- cười xoà