cười tủm | đgt. Cười mỉm tỏ ý thích thú một cách kín đáo. |
cười tủm | đgt Cười hơi mấp máy môi: Thấy anh ấy, chị cười tủm như để trêu tức. |
cười tủm | Nh. Cười nụ. |
Mạc ngây thơ cười tủm tỉm : Ồ , vợ anh ấy đẹp quá nhỉ ! Dì nghĩ sai đâu. |
Nhật đưa tay nắn nắn túi áo , ngước nhìn Nhạc cười tủm tỉm. |
Chị bưng trà cho tôi cứ cười tủm tỉm , có lẽ chưa thấy ai uống trà nhiều như tôi. |
Tôi vui tưởng chết nhưng chẳng có ai để ăn mừng cùng nên cứ vừa xem Taj Mahal vừa cười tủm tỉm. |
Mấy bác bán hàng cứ nhìn tôi cười tủm tỉm , kể với bạn tôi rằng họ nhận ra tôi : Cô bé Trung Quốc đến đây ăn một phát ba cái bánh mỳ. |
Đằng này nó như muốn điên lên được mà... Nghe anh Tám nói , Ngạn cười tủm tỉm. |
* Từ tham khảo:
- cười vỡ bụng
- cười xoà
- cười xộ
- cưỡi
- cưỡi cổ
- cưỡi cổ đè đầu