cưỡi cổ | đgt. Đè nén, ức hiếp, bắt phải phục tùng. |
cưỡi cổ | Cg. Cưỡi đầu cưỡi cổ. Đè nén, ức hiếp, bắt nạt. |
Cũng không thiếu những người lâu nay bị đè đầu cưỡi cổ bây giờ chỉ lo mỗi một việc đè đầu cưỡi cổ lại thiên hạ cho thỏa tức. |
Bao nhiêu thằng đè đầu cưỡi cổ người khác , vơ vét gấp trăm , gấp vạn lần mình vẫn sống nhơn nhơn ra đấy…". |
Mày cứ chiều vợ thì có ngày nó đè đầu cucưỡi cổdấy con ạ. |
Thế sao bố chiều mẹ mà mẹ vẫn không đè đầu cucưỡi cổố chứ. |
Vợ thì làm gì được phép cưỡi đầu ccưỡi cổchồng. |
Chính vì như vậy nên con cái càng được đà ccưỡi cổđội đầu cha mẹ. |
* Từ tham khảo:
- cưỡi đầu cưỡi cổ
- cưỡi đầu voi dữ
- cưỡi gỗ ăn tiền
- cưỡi hạc chầu trời
- cưỡi hổ
- cưỡi lên đầu