cười vỡ bụng | đt. Cười to và dài, lắm lúc ngất-ngất, sau khi phát-giác một việc ngộ-nghĩnh. |
cười vỡ bụng | Cười to thành chuỗi dài vì không thể nhịn được. |
cười vỡ bụng | đgt Cười to và kéo dài, không nín được: Thấy nó bắt chước chị ấy thì ai cũng cười vỡ bụng. |
cười vỡ bụng | Cười nhiều quá. |
Bên cạnh nét diễn có một không hai , khẩu hình miệng đầy vẻ hài hước của Quế Anh đã làm ban bình luận ccười vỡ bụng. |
Bên cạnh nét diễn có một không hai , khẩu hình miệng đầy vẻ hài hước của Quế Anh làm ban bình luận ccười vỡ bụng. |
Sau màn tiểu phẩm lấy nước mắt của đội chủ nhà , khán giả tiếp tục được tràng ccười vỡ bụngkhi chứng kiến 3 thành viên team Sang hò hét vì thực hiện thử thách. |
Cả ngày tôi đi đẻ chồng tôi cũng làm cả phòng được 1 mẻ ccười vỡ bụng. |
* Từ tham khảo:
- cười xộ
- cưỡi
- cưỡi cổ
- cưỡi cổ đè đầu
- cưỡi đầu cưỡi cổ
- cưỡi đầu voi dữ