cười xoà | đt. Cười lớn một thôi dài để xoá bỏ việc vừa qua. |
cười xoà | đgt. Cười thành tiếng để xuê xoa, cho qua việc, làm giảm bớt hoặc xua đi sự căng thẳng. |
cười xoà | bt. Cười ra tiếng lớn cố làm cho vui để giải hoà. |
cười xoà | Cười cho qua việc, có ý xuê xoa. |
Văn vui vẻ chào : Ô kìa ! Chị đã về ! Hai anh đang nói chuyện gì mà thơ mộng thế ? Minh đưa mắt nhìn vợ , âu yếm trách : Mình tệ quá nhé ! Ai lại đứng núp để nghe trộm chuyện của người ta như thế ! Liên cười xoà : Thôi , xin lỗi. |
Cho bỏ cái tật ! Cả ba cùng cười xoà. |
Bà cười xoà nói tiếp : Những cô hầu của cụ tôi cũng vậy , các cô ấy ghét tôi lắm. |
Nói đến đây , Xuân Quỳnh cười xoà , bảo tôi cất các thứ tài liệu chị cho mượn vào túi , rồi lảng sang chuyện khác. |
Và sau hết nhà thơ kêu gọi mọi người không tự mê hoặc mình bằng quá khứ mà hãy hướng về cuộc sống trước mắt : Quá khứ đáng yêu quá khứ đáng tôn thờ Nhưng không phải là điều em ao ước Có điều trong lúc tỉnh táo như vậy tác giả vẫn để chen vào hai câu thơ nói về mình một cách ảo tưởng : Em biết quên những chuyện đáng quên Và biết nhớ những điều em phải nhớ Khi nghe tôi biện luận : "Người mà làm chủ được hoàn toàn tình cảm của mình như vậy thì chỉ còn là cái máy" , nhà thơ chỉ cười xoà , song tôi biết trong thâm tâm chị hiểu "rằng quen mất nết đi rồi" , làm sao mà vượt lên khỏi cái chương trình mà thời đại đã đặt vào mình cho được. |
Vì biết mình chỉ có ít , không chịu phí phạm cái gì ! Tự hào đấy , hãnh diện đấy , nhất là trước đám đông , nhưng trở về với người thân trong không khí của hậu trường , lại dễ dàng cười xoà. |
* Từ tham khảo:
- cưỡi
- cưỡi cổ
- cưỡi cổ đè đầu
- cưỡi đầu cưỡi cổ
- cưỡi đầu voi dữ
- cưỡi gỗ ăn tiền