cười tình | dt. Cười miếng chi, mắt liếc xéo. |
cười tình | - đgt. Cười một cách duyên dáng để tỏ cảm tình với ai: Nhìn thấy cô ta là anh ấy cười tình. |
cười tình | đgt. Cười không thành tiếng, hơi hé miệng và liếc mắt trông rất tình tứ để làm duyên, bộc lộ cảm tình riêng. |
cười tình | đgt Cười một cách duyên dáng để tỏ cảm tình với ai: Nhìn thấy cô ta là anh ấy cười tình. |
cười tình | bt. Cười có tình ý. |
cười tình | Mỉm cười muốn làm ra vẻ duyên dáng. |
* Từ tham khảo:
- cười tủm
- cười vào mũi
- cười vỡ bụng
- cười xoà
- cười xộ
- cưỡi