cười sặc | Nh. Cười sằng sặc. |
Mải nghĩ ngợi đến độ chàng quên cả bạn mình đang đứng bên cạnh nên đột nhiên phá lên cười sặc sỡ nói một mình : Sắc đẹp bao giờ cũng là chúa tể muôn loài. |
Huy hối hận rằng đã làm chị kinh hãi , liền cười sặc sụa rồi an ủi chị : Em đùa đấy ! Em không mệt mà cũng không sao cả. |
Nhưng chung quanh Bính năm chiếc xe đã vây kín , Bính kêu lên : Ô kìa ! Tên ngồi xe nhại lại , cười sặc sụa. |
Hắn cười sặc sụa át cả tiếng sụt sùi của Bính. |
Bính hoảng hốt thêm , tưởng có ai sắp đến bắt mình , Bính run rẩy vội nắm lấy tay Năm , chực lay gọi thì Năm đã cất tiếng cười , cười sặc sụa , cười đổ hồi. |
Cô giẫy lên , đấm túi bụi vào lưng chị đại đội phó cười sặc sụa. |
* Từ tham khảo:
- cười tích toát
- cười tình
- cười trừ
- cười tủm
- cười vào mũi
- cười vỡ bụng