cười rộ | đt. Phát cười vang lên một lượt rồi nín. |
cười rộ | đgt. Cười to lên cùng một lúc thành chuỗi dài, tỏ ý thích thú đột ngột bất ngờ. |
cười rộ | đgt Nói nhiều người cùng cười to tiếng một lúc: Tên hề pha trò, mọi người cười rộ. |
cười rộ | bt. Cười có tiếng. |
cười rộ | Cười to tiếng, đột nhiên và dồn dập. |
Đọc truyện gì mê mải thế ? Dũng gấp báo lại , hỏi : Anh Hai ù đấy à ? Mọi người cất tiếng cười rộ. |
Anh ngơ ngác như mất linh hồn đến nỗi em ra đến gần sát anh và cất tiếng cười rộ , anh mới biết. |
Thuý vỗ tay cười rộ : Ồ ! Khá nhỉ ! Ngày nay Tuyết lại sinh ra nhát nhiếc nữa kia đấy. |
Cả ba người cùng cười rộ lên thật vui vẻ. |
Dễ thường em là bậc tiên tri đấy ! Liên nũng nịu : Hẳn chứ lị ! Câu nói của Liên khiến cả hai vợ chồng phải cười rộ , quên hết cả đau đớn , phiền muộn lo âu. |
Thấy người lữ hành một cô trỏ bạn : Chị em ôi , nhà tôi đã về kia kìa... Mọi người cười rộ. |
* Từ tham khảo:
- cười ruồi
- cười sặc
- cười sằng sặc
- cười tích toát
- cười tình
- cười trừ