công diễn | đgt. Trình diễn công khai và ngay trước công chúng: Vở kịch được công diễn lần đầu ở thủ đô. |
công diễn | đgt (H. công: chung; diễn: biểu diễn) Biểu diễn văn nghệ trước mọi người: Vở kịch được công diễn lần đầu tiên ở vùng mỏ. |
Trước khi mở nhà in , ông nổi tiếng khắp nước với vở kịch nói thuần Việt đầu tiên Chén thuốc độc , được ccông diễntrên sân khấu Hà Nội ngày 22 10 1921. |
Một tiết mục đặc sắc cocông diễnrong đêm chung kết. |
Hồn Nữ Mơ Hoang sau đêm cocông diễndầu tiên đã nhận được nhiều lời khen và cũng có một vài góp ý để vở diễn hoàn thiện hơn. |
Người này cũng đã hứa với tôi việc này và cho biết sẽ mời NSND Huỳnh Nga đến dự ngày cocông diễnở nhận kỷ niệm chương. |
Và cuối năm sẽ có các đêm cocông diễnà trao giải rất hoành tráng , quy tụ hầu như các ngôi sao lớn nhất tại Việt Nam , Làn Sóng Xanh luôn được giới truyền thông coi là bảng đo nhiệt độ các ca khúc và các ca sĩ đang được yêu thích tại Việt Nam (Nguồn : Bách khoa toàn thư mở Wikipedia). |
Cuộc tấn cocông diễna chỉ 6 tuần sau khi cảnh sát cho biết một người đàn ông Uzbek , Sayfullo Saipov , đã lao một chiếc xe tải vòa đám đông người đi bộ dọc theo một con đường ở Manhattan , khiến 8 người thiệt mạng. |
* Từ tham khảo:
- công dụng
- công đạo
- công điểm
- công điền
- công đoàn
- công đoàn phí