công đạo | dt. Đường ngay, lối ăn ở phải cách, không xiên-xẹo. |
công đạo | dt. Tiền góp lại của các con bạc để cùng ăn uống. |
công đạo | d. Lẽ công bằng, không thiên vị ai. |
công đạo | Cũng gọi là công-tạo. Tiếng riêng về cờ-bạc, món tiền công góp để ăn uống. |
Tiếc quá đi mất ! * * * Nguyễn Thung được Nhạc cho toàn quyền lựa chọn các toán quân tinh nhuệ nhất để tấn ccông đạoquân triều đình ở núi Bích Khê , và được trọn quyền chỉ huy. |
Cuối cùng Vương Trùng Dương với nội cocông đạoia thâm hậu đã giành chiến thắng , được tôn làm đệ nhất thiên hạ , có quyền giữ Cửu Âm chân kinh. |
* Từ tham khảo:
- công điền
- công đoàn
- công đoàn phí
- công đoàn vàng
- công đoàn viên
- công đoạn