công đoạn | dt. Khâu trong dây chuyền sản xuất công nghiệp. |
công đoạn | dt (H. công: làm việc; đoạn: từng phần) Khâu sản xuất trong một dây chuyền của xí nghiệp: Mọi công đoạn phải theo đúng chỉ đạo do ông đặt ra (NgKhải). |
Và túm tụm một chỗ còn hỗ trợ nhau vì trong nghề nhuộm , mỗi gia đình thường giỏi một ccông đoạn, mặt khác ở gần nhau cũng tiện cho bạn buôn đưa nguyên liệu hay đến cất hàng. |
Tôi mở nhạc chỉ theo thói quen , không chú ý lắm đến các ccông đoạncủa nó. |
Lúc này đại đôi công binh đang thcông đoạn.n đường "Bắc tiến" từ Nam Đông hướng thẳng ra Khe Dưới. |
Những ccông đoạncuối cùng của phóng sự sắp hoàn tất thì chiều hôm qua trên đường về nhà , Thủy bị một chiếc xe máy không rõ biển số đâm trúng ngay trên quãng đường vắng. |
* Nghe Hạnh tên cô gái ấy giới thiệu tôi là người của công ty xây dựng đang thi ccông đoạnđường qua làng , mấy ông trưởng họ đang bàn luận rất sôi nổi , tự nhiên ngồi im bặt. |
Tôi rẽ sang làm công nhân ở khu công nghiệp , cuộc sống hằng ngày gắn với vải vóc , những chi tiết và ccông đoạnmay khâu áo quần , với những giờ tăng ca mệt mỏi , có thời gian còn bị cấm đi vệ sinh giữa giờ làm. |
* Từ tham khảo:
- công đức
- công đường
- công giả công nhiên
- công giáo
- công hạ
- công hàm