công dụng | dt. Sự dùng được một vật, sự lợi-ích một việc: Công-dụng của ngòi bút, công-dụng việc thông-tin. |
công dụng | dt. Lợi ích mang lại khi sử dụng: công dụng của điện o công dụng của máy điện toán o Chiếc máy nhiều công dụng. |
công dụng | dt (H. công: có kết quả; dụng: dùng) Hiệu quả của một vật khi được đem dùng: Phải nắm vững công dụng của bộ máy này. |
công dụng | dt. ích-lợi, hiệu-quả của một vật gì khi mình dùng: Công dụng của bộ máy. |
công dụng | d. Lợi ích của một vật về mặt tiêu dùng trong đời sống: Cây tre có rất nhiều công dụng. |
công dụng | Sự dùng được việc của một cái gì: Cái công-dụng của nghề thuốc là đồ chữa bệnh. |
Anh xem tên nào được hơn ? Cứ thế , hai người bàn cãi liên miên về ccông dụngloại vũ khí mới , quá bữa cơm trưa lúc nào không biết. |
Đến lúc đó , Nhạc mới công nhận cái trò nghi lễ nhiêu khê của Chỉ cũng có ccông dụngriêng của nó , đôi lúc còn cần thiết hơn cả những phát súng , những đường quyền. |
62. Những người đi bộ ở Alexandria Nhờ vào ccông dụngtẩy não của truyền thông , Ai Cập khác xa những gì tôi vẫn luôn tưởng tượng |
Cái thú ăn bánh khoái là nó nát mà chính lại ráo rẻ : nhởn nha xúc lên đầu đũa ăn từng miếng nhỏ , có vẻ như ăn một bát yến chay mà cái vị mặn của muối không có ccông dụnggì khác hơn là nâng cao chất bùi của đậu bánh giầy cho nó nổi lên , như một nghệ sĩ tài tình điểm một hai nét vàng vào một bức vẽ sương sớm cho nổi cảnh sắc u huyền , thơ mộng. |
Một phần bơi nhanh được như thế cũng là vì hai hàng lông tơ ở chung quanh mình ; nhưng lông ấy không phải chỉ có ccông dụngđó , hơn thế , lông ấy còn là những "ăng ten" dẫn điện , những cái lông có tính cách rung động để cho con đực "mồi chài" con cái và để cho con cái "tống tình" con đực. |
Cảm giác thăng hoa đến độ anh ta vươn vai , giãn xương kêu răng rắc dường như là để chứng tỏ cái ccông dụngcủa chất kích thích tuyệt hảo kia ảnh hưởng thế nào tới các bộ phận trong cơ thể con người. |
* Từ tham khảo:
- công điểm
- công điền
- công đoàn
- công đoàn phí
- công đoàn vàng
- công đoàn viên