công điểm | dt. Điểm tính công cho xã viên hợp tác xã nông nghiệp (trước đây). |
công điểm | dt (H. công: làm việc; điểm: điểm) Số điểm tính theo sức lao động hằng ngày trong hợp tác xã nông nghiệp: Em theo công điểm kịp người (NgBính). |
công điểm | d. Số điểm tính theo sức lao động hằng ngày góp vào hợp tác xã. |
Đừng lầm chúng ta chỉ có ruộng ccông điểm. |
Ai theo ccông điểmvới đội , ra ngồi ở bờ tre đầu nhà ông đồ Khang tập trung. |
Người ta phải theo ccông điểm, phải chăm lo thửa ruộng ”phần trăm“ , phải làm phân , chăn bò , chăn trâu cho hợp tác lấy thêm điểm dù rằng một năm một công chỉ có ba xu trong khi một cân gạo là năm hào. |
Đừng lầm chúng ta chỉ có ruộng ccông điểm. |
Ai theo ccông điểmvới đội , ra ngồi ở bờ tre đầu nhà ông đồ Khang tập trung. |
Người ta phải theo ccông điểm, phải chăm lo thửa ruộng "phần trăm" , phải làm phân , chăn bò , chăn trâu cho hợp tác lấy thêm điểm dù rằng một năm một công chỉ có ba xu trong khi một cân gạo là năm hào. |
* Từ tham khảo:
- công đoàn
- công đoàn phí
- công đoàn vàng
- công đoàn viên
- công đoạn
- công đức