con sa | dt. Con chết khi còn là bào thai (do sẩy hoặc đẻ non): Một lần con sa bằng ba con đẻ (tng.). |
con sa | dt Con chết trong bụng mẹ: Đứa con đầu của chị ấy lại là con sa. |
con sa | d. Con chết trong bụng mẹ. |
Xác lén đem quân đón đánh (Phạm) con sa Đạt , phá tan được. |
* Từ tham khảo:
- con sâu cái kiến
- con sen
- con so
- con so nằm nhà mạ, con rạ nằm nhà chồng
- con số
- con sút