con so | dt. Đứa con sinh lần đầu (chỉ dùng trong việc sinh-nở): Con so khó sinh. |
con so | dt. Con đầu lòng, xét về việc mang thai, sinh đẻ; phân biệt với con rạ: chửa con so o Đẻ con so lo bằng ba con rạ (tng.). |
con so | dt Con sinh đầu tiên của một phụ nữ: Một con so lo bằng mười con dạ (tng). |
con so | dt. Nht. Con đầu lòng. |
con so | d. Con sinh ra đầu tiên. |
con so | Đứa con đẻ đầu lòng. |
Một lần nào đó , viết xong một truyện ngắn , bên cạnh nhan đề Những lá thư vui , Nguyễn Minh Châu trang trọng chua thêm mấy dòng "Kính tặng bác Thanh Tịnh" (như ngày xưa , Thanh Tịnh đã viết con so về nhà mẹ để "Kính tặng hương hồn anh Thạch Lam"). |
Cô Hoa trong con so về nhà mẹ thường xuyên sống trong cái tâm trạng chán nản rồi ao ước hão. |
Song dù dùng mẹo và kinh nghiệm của các bà mụ cũng có khi không tránh được thai nhi hay sản phụ tử vong vì thế có chửa "vừa là phúc cũng vừa là họa" nên dân gian có câu "Chửa là cửa mả" hay "Chửa con so làm lo láng giềng". |
Ất Tỵ , năm thứ 12 (196 TCN) , (Hán Cao Đế năm thứ 11) Nhà Hán đã định được thiên hạ , nghe tin vua cũng đã xưng vương ở nước Việt , mới sai Lục Giả sang phong vua làm Nam Việt Vương , trao cho ấn thao42 và con so bổ đôi43 , thông sứ với nhau , bảo vua giữ yên đất Bách Việt , chớ cướp phá. |
Tiết là con so để làm tin , khi tướng ra trận thì bổ đôi giao cho một nửa. |
Ngư dân ngộ độc So biển đang điều trị tại viện Theo thông tin ban đầu vào sáng cùng ngày , tình cờ 1 trong số 4 nạn nhân được người bạn cho 4 ccon sobiển nên đã chế biến và mời 3 người khác đến ăn. |
* Từ tham khảo:
- con số
- con sút
- con tạo
- con tạo xoay vần
- con tây
- con tấy