con sen | dt. Đứa ở gái: Bảo con sen pha nước. |
con sen | dt. Người đầy tớ gái ở thành thị thời trước. |
con sen | dt Như Con nhài: Mới mười tuổi đã phải làm con sen cho một gia đình công chức. |
con sen | dt. (itd) Con ở. |
con sen | d. Nh. Con ở. |
Lần nào cũng y như vậy ! Tựa hồ như nàng là ccon sen, con đòi được ông chủ thương đến rồi tìm cách len lỏi hãm hiếp để được biết những thú mới về xác thịt. |
Trác cũng dịu giọng : Tôi có ra khỏi nhà này cũng chẳng thiếu gì người làm... Có cơm có gạo thì mượn ai mà chẳng được ! Phải , mượn ai mà chẳng được ! Rồi bà xỉa xói vào mặt Trác nói tiếp : Nhưng bà không mượn ! Những con sen , con đòi giỏi bằng vạn mày có hàng xiên , lấp sông , lấp ao không hết , nhưng bà nhất định không mượn đấy !... Chẳng riêng tây gì cả. |
Nhưng Trác đi làm lẽ chỉ để thay chân một con sen , một đứa ở làm các việc vặt trong nhà. |
Loan. Loan không dám đọc lại , lấy phong bì cho vào cẩn thận , và gọi con sen , sai mua tem bỏ ngay thùng thư |
Lúc con sen ra khỏi buồng , nàng mới nhận thấy mấy câu nàng viết trong thư là không có nghĩa là gì cả. |
Tuy nghĩ vậy , nhưng Loan cũng không gọi con sen để lấy bức thư lại. |
* Từ tham khảo:
- con so nằm nhà mạ, con rạ nằm nhà chồng
- con số
- con sút
- con tạo
- con tạo xoay vần
- con tây