chúc mừng | đt. Chúc người nhân có sự vui mừng: Chúc mừng năm mới, chúc mừng đám cưới, chúc mừng ngày sinh. |
chúc mừng | - đg. Chúc nhân dịp vui mừng. Chúc mừng cô dâu chú rể. Chúc mừng năm mới. |
chúc mừng | đgt. Chúc nhân dịp vui mừng: chúc mừng năm mới o chúc mừng thắng lợi. |
chúc mừng | đgt Tỏ lời hân hoan nhân dịp vui của người khác: Chúc mừng đồng bào, cán bộ và chiến sĩ anh hùng (HCM). |
chúc mừng | đt. Cầu, ước, trong sự vui mừng. |
chúc mừng | đg. Tỏ lời hân hoan nhân một dịp vui của người khác. |
Tưởng việc gì quan trọng , hoá ra là việc đi dạm vợ... Minh chợt vui vẻ ngắt lời : Tôi xin hân hạnh được chúc mừng anh. |
Cô ta trông rất vui vẻ , bước vào trong nhà đon đả chào hỏi rất là thân mật : Em đến chúc mừng anh mới khỏi. |
Bà tôi chúc mừng chị Sen vài câu lấy lệ , rồi hỏi : Bà Cả cho được bao nhiêu làm vốn ? U chị Sen đáp : Bẩm , chẳng được đồng nào cả. |
Bác cứ về. Người bồi sắp bước đi , lại quay lại : À chút nữa quên , tôi xin chúc mừng trước hai cô nhé ! Chúc hai cô sang năm mới được... được... Người bồi ấp úng , không biết nói thêm gì |
Cả thảy cô đều bảo chỉ có Sài ở đây thì Hương mới chịu đứng thứ hai , còn không ai có thể sung sướng đến phải chạy khắp đường phố mà gào lên cho ai cũng có thể nghe , ai cũng phải mừng rỡ chúc mừng hạnh phúc của chúng ta. |
Người ta chúc mừng nhau , cầu trời khấn phật , chỉ là để xin các sức huyền bí viện trợ cho mình. |
* Từ tham khảo:
- chúc thọ
- chúc thư
- chúc tụng
- chúc từ
- chục
- chuế vưu